Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH Y khoa Vinh năm 2012
>> Điểm chuẩn năm 2012: Các trường Đại học, Cao đẳng trên toàn quốc
Điểm chuẩn
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
KHỐI |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
D720101 |
Y đa khoa (Bác sĩ đa khoa) |
B |
20.5 |
2 |
D720501 |
Cử nhân Điều dưỡng |
B |
17.0 |
3 |
C720501 |
Cao đẳng Điều dưỡng |
B |
11.5 |
4 |
C720502 |
Cao đẳng Hộ sinh |
B |
11.0 |
5 |
C720332 |
Cao đẳng Xét nghiệm Y học |
B |
12.0 |
6 |
C720330 |
Cao đẳng Kỹ thuật Y học |
B |
11.0 |
7 |
C900107 |
Cao đẳng Dược |
A |
12.5 |
Lưu ý: Điểm trên tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm.
Xét tuyển NV2
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
KHỐI |
ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ NV2 |
CHỈ TIÊU NV2 |
1 |
D720101 |
Y đa khoa (BSĐK) |
B |
20,5 |
20 |
2 |
D720501 |
Cử nhân Điều dưỡng |
B |
17,0 |
40 |
3 |
C720501 |
Cao đẳng Điều dưỡng |
B |
11,5 |
40 |
4 |
C720502 |
Cao đẳng Hộ sinh |
B |
11,0 |
40 |
5 |
C720330 |
Cao đẳng Kỹ thuật Y học |
B |
11,0 |
10 |
6 |
C720332 |
Cao đẳng Xét nghiệm Y học |
B |
12,0 |
20 |
7 |
C900107 |
Cao đẳng Dược |
A |
12,5 |
10 |
Ghi chú: Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 trên được tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; mỗi đối tượng ưu tiên liền kề cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên liền kề cách nhau 0,5 điểm.